Kiến thức chuyên môn

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TIẾNG ANH 12 || THUYTIPTOP



Giải cực chi tiết một đề mẫu thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 chương trình chuẩn (Hệ 7 năm)
Bày mẹo hay làm các dạng bài tập hay gặp trong các đề thi và kiểm tra quan trọng
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản xuất hiện trong đề thi giữa học kì 2 cũng như hay xuất hiện trong các đề thi khác (tốt nghiệp THPT Quốc Gia)
– Ngữ âm: cách phát âm đuôi -s/es/-ed
– Cách đánh dấu trọng âm (stress)
– Cách làm bài tìm lỗi sai
– Cách làm bài đọc điền vào chỗ trống (Cloze-test)
– Cách làm bài đọc hiểu (Reading comprehension)
– Cách làm bài kết hợp câu, viết lại câu (sentence transformation / combination)
– Cách làm bài tìm từ đồng nghĩa / trái nghĩa
– Cách làm bài phần chức năng ngôn ngữ (Language function)
#the_mid_second_term_test #English_12 #Thuytiptop
MỘT SỐ KIẾN THỨC QUAN TRỌNG CẦN GHI NHỚ ĐỂ LÀM BÀI THI GIỮA HỌC KÌ 2 TỐT
* Cách phát âm đuôi –s/-es
(1)- /s/: khi đứng sau t-, k-, p-, f- (tôi không phải)
(2) -/iz/: khi đứng sau s-/x- , sh-, z-, ch-, ge- (sợ shệt zì chó gẻ)
(3) -/z/: khi sau các âm khác
* Cách phát âm đuôi –ed
(1)- /id/: khi đứng sau t-, d- (tiền, đô  ít)
(2) -/t/: khi đứng sau p-, th-, k-, f-, ch-, s/x-, sh- (phan thị kiều fương chơi si sha)
(3) -/d/: khi sau các âm khác
* Tìm lỗi sai: Mẹo: tập trung vào điểm ngữ pháp đang học ở trong 3 bài 6,7,8
– Modals; – Modals in Passive ; – Active and passive ; – Connectors
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
V-kk + V-bare-infi. (HT)  V-kk + be + V-3/ed (BĐ ở HT)
V-kk + have + V-3/ed (QK) V-kk + have been V-3/ed (BĐ ở QK)
1. Should = had better = be supposed to = ought to: nên (khuyên: advise)
 Should have V-3/ed: lẽ ra đã nên làm ở QK rồi. (but you didn’t: nhưng bạn không làm)
2. Needn’t = don’t have to: không cần (have a lot/ plenty/much; already; not necessary/ unnecessary; not compulsory/ optional)
 needn’t have V-3/ed: không cần làm ở QK (but you did: nhưng lại làm rồi; thừa)
S-người + need + to-inf.
S-vật + need + V-ing/ to be V-ed/3
3. Must = have (got) to = need to: phải  must have V-3/ed: chắc chắn 100% đã xảy ra ở QK (sure/certain/ no doubt)
 Mustn’t = be not allowed to = be banned: không được phép/ bị cấm (NOTICE: lưu ý)
 had to (QK): phải
4. Can = be able to: có thể  can’t have V-3/ed: chắc chắn 100% không thể ở QK
5. Could (QK)  could have V-3/ed: câu ĐK loại 3
6. May/might: có thể sẽ  might have V-3/ed: có lẽ đã …ở QK (không chắc: 30% (perhaps/maybe/possible/possibly/ not sure)
7. Will/won’t: sẽ (không)  will have V-3/ed: thì TLHT (Nhận biết: by + TGTL)
8. Would = used to: đã từng  would have V-3/ed: câu ĐK loại 3
Yêu cầu: Would you mind + V-ing…? Mời: Would you like + to-infi…?
9. Would rather + V-inf…than + V-inf…: thà…còn hơn…. = prefer + V-ing/ N + to + V-ing/ N
would rather + V-inf…: thích…hơn
* Công thức đổi từ CHỦ ĐỘNG sang BỊ ĐỘNG với V-kk (Change into passive):
ở HT
CĐ: S + V-kk + V-bare + O + A-# + A-t.
BĐ: S + V-kk + be + V-ed/3 + A-# + (by + O) + A-t.
ở QK
CĐ: S + V-kk + have + V-ed/3 + O + A-# + A-t.
BĐ: S + V-kk + have been + V-ed/3 + A-# + (by + O) + A-t.
6 bước đổi sang BĐ:
B1: đưa O  S
B2: thêm V-be :  am/is/are (ở HTĐ)
 Was/were (ở QKĐ)
 Been (sau HAVE/HAS/HAD)
 Be ( sau V-kk)
 Being (sau am/is/are/was/were trong thì TD)

B3: Đưa V  V-ed/3
B4. Thêm BY
B5. Đưa S  O
B6. Đưa A-t xuống cuối câu,
A# xuống TRƯỚC “BY”
• Nội động từ là những động từ chỉ HÀNH ĐỘNG không có tân ngữ theo sau  chỉ ở CĐ
(go/ stand/ sit/ sleep/ laugh/ cry/ dance/ run/ exist/ remain/ occur/ happen/ swim/ …)
S + V-i + A (giới từ + N; -ly)
Ngoại động từ là những động từ PHẢI CÓ TÂN NGỮ thì mới đủ nghĩa  có CĐ/ BĐ
CĐ: S + V-T + O + A-# + A-t.
BĐ: S + be + V-T + A-# + (by + O) + A-t.
• Connectors (Từ nối):
BỞI VÌ: (Nguyên nhân  kết quả)  có thể viết lại bằng IF
Because/ since/as + S1 + V1…, S2 + V2… = S1 + V1…, so/thus S2 + V2… (vì vậy)
= Because of /due to + N/V-ing.., S2 + V2… S1 + V1… . Therefore, S2 + V2… (Chính vì thế)
. Consequently,
MẶC DÙ: (Tương phản)
Although/ though/ even though + S1 + V1…, S2 + V2… = S1 + V1…, but/ yet + S2 + V2… (nhưng)
= In spite of the fact that/Despite the fact that S1 + V1… . However, S2 + V2… (Tuy nhiên)
= In spite of / despite + N/V-ing.., S2 + V2… . Nevertheless,

= However /No matter how +Adj/Adv + S1 + V1…, S2 + V2… = Adj/ Adv + AS + S1 + V1…, S2 + V2…

source

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *